| STT |
Mã lỗi |
Ý nghĩa |
STT |
Mã lỗi |
Ý nghĩa |
| 1 |
000C |
- Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
32 |
0B |
- Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
| 2 |
000D |
- Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
33 |
0C |
- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 3 |
0011 |
- Lỗi moto quạt |
34 |
0D |
- Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 4 |
0012 |
- Lỗi PC board |
35 |
0E |
- Lỗi cảm biến Gas |
| 5 |
0013 |
- Lỗi nhiệt độ TC |
36 |
0F |
- Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
| 6 |
0021 |
- Lỗi hoạt động IOL |
37 |
11 |
- Lỗi quạt dàn lạnh |
| 7 |
0104 |
- Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
38 |
12 |
- Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
| 8 |
0105 |
- Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
39 |
13 |
- Mã lỗi điều hòa Toshiba 13 có nghĩa là thiếu Gas |
| 9 |
010C |
- Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
40 |
14 |
- Quá dòng mạch Inverter |
| 10 |
010D |
- Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
41 |
16 |
- Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
| 11 |
0111 |
- Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
42 |
17 |
- Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
| 12 |
0112 |
- Lỗi PC board dàn lạnh |
43 |
18 |
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 13 |
0214 |
- Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
44 |
19 |
- Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 14 |
0216 |
- Lỗi vị trí máy nén khí |
45 |
20 |
- Áp suất thấp |
| 15 |
0217 |
- Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
46 |
21 |
- Áp suất cao |
| 16 |
0218 |
- Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
47 |
25 |
- Lỗi mô tơ quạt thông gió |
| 17 |
0219 |
- Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
48 |
97 |
- Mã lỗi điều hòa Toshiba là lỗi thông tin tín hiệu |
| 18 |
021A |
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
49 |
98 |
- Trùng lặp địa chỉ |
| 19 |
021B |
- Lỗi cảm biến TE |
50 |
99 |
- Không có thông tin từ dàn lạnh |
| 20 |
021C |
- Lỗi mạch drive máy nén khí |
51 |
1A |
- Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng. |
| 21 |
0307 |
- Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
52 |
1B |
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
| 22 |
0308 |
- Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
53 |
1C |
- Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
| 23 |
0309 |
- Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
54 |
1D |
- Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
| 24 |
031D |
- Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
55 |
1E |
- Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao. |
| 25 |
031E |
- Nhiệt độ máy nén khí cao |
56 |
1F |
- Bộ nén bị hỏng. |
| 26 |
031F |
- Dòng máy nén khí quá cao |
57 |
B5 |
- Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp. |
| 27 |
04 |
- Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
58 |
B6 |
- Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao. |
| 28 |
05 |
- Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
59 |
B7 |
- Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động. |
| 29 |
07 |
- Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
60 |
EF |
- Lỗi quạt gầm phía trước |
| 30 |
08 |
- Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
61 |
TEN |
- Lỗi nguồn điện quá áp. |
| 31 |
09 |
- Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
-- |
-- |
-- |